Khác biệt giữa các bản “Permesso di soggiorno”

bớt 471 byte ,  00:32, ngày 31 tháng 10 năm 2021
không có tóm lược sửa đổi
Dòng 18: Dòng 18:
Tùy theo lý do cư trú, sẽ có các loại Thẻ cư trú sau
Tùy theo lý do cư trú, sẽ có các loại Thẻ cư trú sau


*[[Permesso di soggiorno per Adozione]]
*[[Thẻ cư trú cho cá nhân đang tìm việc làm]]
*[[Permesso di soggiorno per Affidamento]]
*[[Thẻ cư trú dành cho thân nhân được đoàn tụ]]
*[[Aggiornamento della Carta o del permesso di soggiorno]]
* [[Thẻ cư trú với mục đích Kinh doanh tự túc]]
*[[Permesso di soggiorno per Attesa occupazione]]
*[[Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng]]
*[[Permesso di soggiorno per Attesa riacquisto cittadinanza]]
*[[Thẻ cư trú với mục đích Học tập]]
* [[Permesso di soggiorno per Asilo politico rinnovo]]
*...
*[[Carta di soggiorno per stranieri]]
* [[Conversione permesso di soggiorno]]
*[[Duplicato della carta o permesso di soggiorno]]
*[[Permesso di soggiorno per motivi familiari]]
* [[Permesso di soggiorno per lavoro autonomo]]
*[[Permesso di soggiorno per lavoro subordinato]]
*[[Permesso di soggiorno per Ricerca scientifica]]
*[[Permesso di soggiorno per Studio]]
*[[Permesso di soggiorno per Tirocinio formazione professionale]]
*[[Permesso di soggiorno per Turismo]]


==Gia hạn==
==Gia hạn==
60 ngày trước khi Thẻ cư trú hết hạn, nếu vẫn có nhu cầu cư trú tại Ý, chủ Thẻ cư trú phải gửi [[Gia hạn Permesso di soggiorno|Hồ sơ yêu cầu gia hạn]] tới Văn phòng nhập cư, qua đường Bưu điện.
60 ngày trước khi Thẻ cư trú hết hạn, nếu vẫn có nhu cầu cư trú tại Ý, chủ Thẻ cư trú phải gửi [[Gia hạn Permesso di soggiorno|Hồ sơ yêu cầu gia hạn]] tới Văn phòng nhập cư, qua đường Bưu điện.