Khác biệt giữa các bản “Permesso di soggiorno”

thêm 104 byte ,  00:04, ngày 31 tháng 10 năm 2021
không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13: Dòng 13:


==Cấp thẻ cư trú==
==Cấp thẻ cư trú==
Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú phải được gửi tới Văn phòng Nhập cư (nơi yêu cầu cư trú) qua đường Bưu điện trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh vào Ý. Sau khi hồ sơ được chấp thuận, đương đơn sẽ được thông báo hẹn (qua thư, hoặc nhận kèm theo Giấy biên nhận khi gửi hồ sơ) để tới văn phòng này để là thủ tục lấy dấu vân tay theo quy định của pháp luật. Cuối cùng, khi Thẻ cư trú được phát hành, đương đơn sẽ tiếp tục nhận được thông báo (qua thư hoặc tin nhắn SMS) để tới nhận Thẻ.  
Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú phải được gửi tới [[Văn phòng Nhập cư]] (nơi yêu cầu cư trú) qua đường Bưu điện trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh vào Ý. Sau khi hồ sơ được chấp thuận, đương đơn sẽ được thông báo hẹn (qua thư, hoặc nhận kèm theo Giấy biên nhận khi gửi hồ sơ) để tới văn phòng này để là thủ tục lấy dấu vân tay theo quy định của pháp luật. Cuối cùng, khi Thẻ cư trú được phát hành, đương đơn sẽ tiếp tục nhận được thông báo (qua thư hoặc tin nhắn SMS) để tới nhận Thẻ.  


==Một số loại Thẻ cư trú==
==Một số loại Thẻ cư trú==
Tùy theo lý do cư trú, sẽ có các loại Thẻ cư trú sau
Tùy theo lý do cư trú, sẽ có các loại Thẻ cư trú sau


*Permesso di soggiorno per Adozione
*[[Permesso di soggiorno per Adozione]]
*Permesso di soggiorno per Affidamento
*[[Permesso di soggiorno per Affidamento]]
*Aggiornamento della Carta o del permesso di soggiorno
*[[Aggiornamento della Carta o del permesso di soggiorno]]
*Permesso di soggiorno per Attesa occupazione
*[[Permesso di soggiorno per Attesa occupazione]]
*Permesso di soggiorno per Attesa riacquisto cittadinanza
*[[Permesso di soggiorno per Attesa riacquisto cittadinanza]]
* Permesso di soggiorno per Asilo politico rinnovo
* [[Permesso di soggiorno per Asilo politico rinnovo]]
*Carta di soggiorno per stranieri
*[[Carta di soggiorno per stranieri]]
* Conversione permesso di soggiorno
* [[Conversione permesso di soggiorno]]
*Duplicato della carta o permesso di soggiorno
*[[Duplicato della carta o permesso di soggiorno]]
*Permesso di soggiorno per motivi familiari
*[[Permesso di soggiorno per motivi familiari]]
* Permesso di soggiorno per lavoro autonomo
* [[Permesso di soggiorno per lavoro autonomo]]
*Permesso di soggiorno per lavoro subordinato
*[[Permesso di soggiorno per lavoro subordinato]]
*Permesso di soggiorno per Ricerca scientifica
*[[Permesso di soggiorno per Ricerca scientifica]]
*Permesso di soggiorno per Studio
*[[Permesso di soggiorno per Studio]]
*Permesso di soggiorno per Tirocinio formazione professionale
*[[Permesso di soggiorno per Tirocinio formazione professionale]]
*Permesso di soggiorno per Turismo
*[[Permesso di soggiorno per Turismo]]


==Gia hạn==
==Gia hạn==
60 ngày trước khi Thẻ cư trú hết hạn, nếu vẫn có nhu cầu cư trú tại Ý, chủ Thẻ cư trú phải gửi Hồ sơ yêu cầu gia hạn tới Văn phòng nhập cư, qua đường Bưu điện.
60 ngày trước khi Thẻ cư trú hết hạn, nếu vẫn có nhu cầu cư trú tại Ý, chủ Thẻ cư trú phải gửi [[Gia hạn Permesso di soggiorno|Hồ sơ yêu cầu gia hạn]] tới Văn phòng nhập cư, qua đường Bưu điện.